Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc

Những từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc và tình cảm của chính bạn sẽ là chủ đề học tập hôm nay của chúng ta, các bạn hãy cùng nhau tìm hiểu ngay bây giờ nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc
Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc

Những từ tiếng Nhật về cảm xúc


1. かわいそう Đáng thương
離婚後、彼女はかわいそうな状況じょうきょうにあった。
Sau vụ ly hôn, trông cô ấy thật tội nghiệp
2. 寂しい(さびしい) Cô đơn
話し相手もなくて寂さびしい。
Không có ai nói chuyện nên cảm thấy rất cô đơn.
3. 悲しい(かなしい) Buồn phiền 
4. 孤独(こどく Cô độc
孤独こどくだ(独ひとりぼっちだ)と感かんじる
lúc nào tôi cũng thấy lẻ loi (cô đơn)
5. 困る(こまる) Khó khăn, bối rối
金に困こまって本ほんを全部売ぜんぶうり払はらった。
Tôi đang găp khó khăn về tiền bạc nên đã bán sạch sách vở.
6. 辛い(つらい) Đau đớn, cay đắng
かれらに別わかれるのが辛つらかった
tôi đau xé ruột khi phải chia tay với họ
心が痛む(こころがいたい) Đau tim ( nghĩa bóng), tổn thương. 彼と別れちゃった・・・心が痛いです
Tôi đã chia tay người yêu rồi. Thực sự rất đau đớn.
苦しい(くるしい) Khổ それは痛くて苦しい。
Điều này thật là đau đớn, khổ sở.
7. 嫌い(きらい) Ghét
8. 呆れる(あきれる) Sốc 
彼女かのじょの無関心むかんしんには呆あきれた
bị sốc vì sự không quan tâm của cô ấy.
9. 心配(しんぱい) Lo lắng
試験が合格できるかどうか、心配です。 
Tôi rất lo lắng, không biết có đỗ được kỳ thi không.
10.心細い(こころぼそい) Không có hi vọng; không hứa hẹn
彼かれは果はたして全快ぜんかいするのが心細こころぼそい
không có hi vọng gì là anh ta sẽ bình phục hoàn toàn
Các bạn đã nhớ hết những từ vựng trên chưa, hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL cùng học tốt tiếng Nhật nhé.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét